học tiếng Nhật
N3 - 3. 語彙 文の意味に合ったことばをえらぶ
問 1
わたしかよっている高校こうこうはスポーツが(  )だ。
Trường cấp 3 mà tôi đang học thì rất ưa chuộng thể thao




問 2
海外かいがい旅行りょこうで、ならった英語えいごが(  )ときは、」とてもうれしかった。
Tôi đã rất vui khi có thể giao tiếp bằng tiếng Anh đã học




問 3
うちのあたらしいおもちゃをると、(  )ほしがる。
Con tôi khi nhìn thấy món đồ chơi mới thì nhanh chóng muốn có nó




問 4
今日きょうまでにしなければいけない仕事しごとだったので、昨夜さくやは(  )した。
Vì công việc phải hoàn thành xong cho đến hôm nay nên tối qua thì đã thức suốt đêm




問 5
みちで(   )ひと有名ゆうめい歌手かしゅだと、あとでがいついた。
Sau đó mới nhận ra là người mà đi lướt qua trên đường là ca sĩ nổi tiếng




問 6
あかちゃんがを(   )ように、しずかにしてください。
Hãy yên lặng




問 7
時間じかんがありませんので、こまかい説明せつめいは(   )させていただきます。
Vì không có thời gian nên phần giải thích chi tiết tôi xin phép được tóm lược




問 8
みなんさんのおたくいちげつの(    )は、いくらぐらいですか。
Sinh hoạt phí trong một tháng của nhà bạn là khoảng bao nhiêu




問 9
洗濯せんたくしたものは(    )おいてください。
Hãy gấp quần áo đã giặt




問 10
食後しょくごの(    )は手作てづくりのケーキです。
Món tráng miệng sau khi ăn là bánh kem tự làm




問 11
先生せんせい間違まちがった漢字かんじを(    )くれた
Giáo viên sửa lỗi từ kanji bị nhầm giúp tôi




問 12
タバコはわないほうがいいとおもっていても、仕事しごとわると(   )ってしまう。
Nghĩ không hút thuốc thì tốt hơn nhưng sau khi kết thúc công việc thì đã lỡ hút thuốc




問 13
ちちは60さいまで仕事しごと(   )の生活せいかつをしてきた。
Cho đến 60 tuổi việc bố tôi quan tâm nhất trong cuộc sống là công việc




問 14
いもうときないように(   )部屋へや
Rón rén ra khỏi phòng để em gái tôi không thức giấc




問 15
火事かじのときは「家事かじだ」とおおきいこえで(    )なさい
Khi có hỏa hoạn thì hãy la lớn tiếng lên là hỏa hoạn




問 16
みなさんのいた作文さくぶんは、(    )いいところがあります。
Bài văn đã viết của mọi người thì, mỗi người đều có những điểm tốt.




問 17
あぶらみずけない(    )がある。
Dầu có tính chất không tan trong nước




問 18
授業中じゅぎょうちゅうの(    )がわるいと先生せんせい注意ちゅういされた。
Thái độ trong tiết học không tốt nên bị giáo viên chú ý




問 19
病院びょういんっているのに、よくならない。(    )、病気びょうきえることにしまた。
Đã đi bệnh viên nhưng không tốt lên. Vì vậy quyết định đổi bệnh viện khác




問 20
田中たなかさんはかぜで(   )してしまったらしい
Hình như anh Tanaka ngất xủi vì cảm




問 21
昨夜さくやからったゆきが5センチ(    )
Tuyết rơi từ tối qua đã chất dày 5 cm




問 22
くつちいさくて、(    )がいたい。
Vì giày nhỏ nên đầu ngón rất là đau




問 23
その大学だいがくけるのは、自分じぶんちからを(   )みたいからです。
Việc đăng kí trường đó là vì muốn thử sức lực của bản thân




問 24
パスポートは(    )このカバンにれたはずんですけど。
Hộ chiều chắc chắn đã cho vào cặp rồi nhưng




問 25
外国がいこく旅行りょこうは、景色けしきまちのようすも、なんでも(     )にかんじる
Du lịch ở nước ngoài thì phong cảnh cũng như thành phố cái nào cũng mang đến cảm giác tươi mới




問 26
あのひと歴史れきし経済けいざいなど、いろいろな(    )がある
Người đó thì có rất nhiều kiến thức về lịch sử và kinh tế




問 27
研究けんきゅうのためにさまざまな(    )をあつめなければならない。
Vì nghiên cứu nên có rất nhiều dữ liệu phải thu thập




問 28
くるまおうとおもうのだが、あたらしいくるまが(    )てくるのでまよってしょまう
Ý định mua xe nhưng vì nhiều loại xe mới lần lượt xuất hiện nên đắn đo




問 29
かびはくらくて(   )がおおところにはえる。
Mốc thì sinh trưởng ở nơi nhiều độ ẩm và tối




問 30
タべ10まで仕事しごと会社かいしゃに(    )いた。
Tabe thì ở lại công ty làm việc cho đến 10 giờ




問 31
ほんみながら、わからないところにせんを(   )。
Vừa đọc sách vừa gạch dòng những chỗ không hiểu




問 32
うっかりりるえきを(    )しまった。
Đã vô tình vượt qua nhà ga mà định xuống




問 33
このほんのおかげで、経済けいざい知識ちしきが(    )。
Nhờ quyển sách này mà kiến thức về kinh tế được sâu hơn




問 34
どものころ、(    ) でゲームをやったものだ。
Lúc còn nhỏ thường say mê chơi game




問 35
3がつひるあたたかくても、あさよるは(   )ことがおおい。
Tháng 3 thì việc buổi trưa thì ấm áp nhưng buổi sáng và tối thì lạnh xảy ra rất nhiều




問 36
あかちゃんのが(   )きた
Răng của em bé thì đã mọc




問 37
ネクタイが(    )いますよ。
Cà vạt đang bị lệch




問 38
わかひと大事だいじ仕事しごとを(   )みた。
Hãy thử cho người trẻ đảm nhận những việc quan trọng




問 39
書類しょるいはファックスでなく、(   )してください。
Tài liệu thì không gửi bằng máy fax mà hãy gửi thư tín




問 40
(   )にべなくてもいいです。
Không cần gượng ép ăn đâu




問 41
かれはいつも(   )ばかりっていて、はたらこうとしない。
Anh ấy chỉ toàn kêu ca mà không định làm gì




問 42
約束やくそくを(   )ようなひと信用しんようできない。
Không thể tin tường những người thất hứa




問 43
電車でんしゃでお年寄としよりにせきを(   )
Nhường chỗ cho người già trên xe điện




問 44
パソコンをった(    )、こわしてしまった。
Cái máy tính mua hôm sau đã hỏng




問 45
高校生こうこうせいでアルバイトするひとの(   )は年々ねんねんえている。
Tỉ lệ học sinh cấp 3 làm thêm thì mỗi năm tăng lên




問 46
(   )大変たいへんでも、試験しけん合格ごうかくしなけらばならない。
Cho dù khó khăn như thế nào thì cũng phải đậu kỳ thi




問 47
>CDもビデオもこのみせで(   )します。
CD và video thì ở cửa hàng đó cho thuê




問 48
日本にほんまえ日本にほん歴史れきしを(    )らなかった
Trước khi đến Nhật thì hoàn toàn không biết lịch sử Nhật Bản.




問 49
客様きゃくさまやすために、なにかいい(   )はありませんか。
Để lượng khách hàng tăng lên thì có ý kiến gì hay không




問 50
どもがともだちに(   )とってきながらかえってた。
Bọn trẻ nói bị bạn bắt nạt vừa trở về nhà vừa khóc




問 51
クイズのこたえを(    )、ハワイにこう!
Trả lời trúng câu đố đi hawai nào!




問 52
ともだちの結婚けっこんを(   )、みんなでパーティーをした。
Để chúc mừng đám cưới của bạn nên mọi người mở tiệc




問 53
駅前えきまえはおおぜいのひとで(    )、していた。
Trước nhà ga thì có rất nhiều người đông đúc




問 54
なつは(    )のないふくのほうがすずしい
Mùa hè thì áo không có cổ thì mát hơn




問 55
有名ゆうめい歌手かしゅ結婚けっこんするという(    )がながれている。
Tin đồn ca sĩ nổi tiếng kết hôn thì đang lan truyền




問 56
このほんんだら、(    )をかせてください。
Sau khi đọc xong quyển sách này thì hãy nói cho tôi nghe cảm nhận




問 57
きな野球やきゅうのチームを(   )する
Cổ vũ cho đội bóng chày ưa thích




問 58
あさどもを(    )のが大変たいへんだ。
Buổi sáng việc đánh thức bọn trẻ thì rất là vất vả




問 59
えきの(    )ともだちとわせた
Đã hẹn với bạn ở cổng soát vé của nhà ga




問 60
TVをていて、いいかんがえを(   )
Đang xem phim thì đột nhiên nghĩ ra những ý nghĩ thú vị




問 61
この問題もんだいを(   )方法ほうほうはいくらでもある
Có bao nhiêu phương pháp để giải quyết vấn đề này




問 62
あついから、すぐのどが(    )。
Vì nóng nên cổ họng nhanh chóng khát




問 63
かれたかく、とても(    )から、おんな人気にんきがある。
Vì anh ấy dáng cao, đẹp trai nên rất được các bạn nữ yêu thích




問 64
このくすりはよく(    )から、んでみなさい。
Thuốc này rất công hiệu nên hãy uống thử đi




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT