học tiếng Nhật
N3 - 4. 語彙 ことばを言い換える
問 1
建康けんこうのため、なるべく野菜やさいべるようにしている
Vì sức khỏe nên trong khả năng có thể cố gắng ăn rau




問 2
どものころはおとなしくて、いるかいないかわからないと、よくわれたものだ。
ngày càn nhỏ thường được nói là ngoan ngoãn nhưng có hay không thì tôi không nhớ




問 3
写真しゃしんりますが、自然かおでおねがいします。
chụp ảnh nhưng mà làm ơn hãy cứ để mặt tự nhiên




問 4
タべからあめはげしくなった
Từ hôm qua thì mưa trở nên dữ dội hơn




問 5
バズのなか中学生ちゅうがくせい数人すうにんでおおしゃべりをしていた
Trong xe bus thì nhiều học sinh cấp 2 đang nói chuyện




問 6
学校がっこう正面のレストランでっていてください。
Hãy đợi ở cửa hàng chính diện trường học




問 7
仕事しごと留学りゅうがくっで、家族かぞくばらばらになってしまった
Gia đình tách rời nhau vì công việc và du học




問 8
宿題しゅくだいかならずやってきてください。
Nhất định hãy làm bài tập về nhà




問 9
山田やまださんは適当ことばかりっている。
Anh Yamada thì chỉ toàn nói những chuyện phù hợp




問 10
いもうとはこわい映画えいがても平気かおをしている。
Em gái tôi thì dù xem phim phim kinh di nhưng vẫn làm vẻ mặt bình thường




問 11
コメディ映画えいがていたら、いやなことをわすれた。
Sau khi xem hài kịch thì những chuyện bực tức đều quên hết




問 12
祖母そぼ誕生日たんじょうびはなけた
Gửi hoa đến sinh nhật bà




問 13
サッカーの試合しあいは、予想よそうれて日本にほんチームがった
Kết quả của trận bóng đá thì ngoài dự tưởng đội Nhật Bản đã chiến thắng




問 14
としけて、またがんばろうという気持きもちになった。
Tuổi tác thay đổi nhưng vẫn còn cảm giác cố gắng




問 15
このスポーツクラブには年寄おお
Câu lạc bộ thể thao này người già rất nhiều




問 16
いえ電話でんわして、ははこえいたら、ほっとした。
Điện thoại về nhà và nghe thây giọng mẹ nên nhẹ lòng




問 17
あのひととしをとっているようにえるが、案外わかいのかもしれない。
Người đó trông có vẻ nhiều tuổi nhưng bất ngờ là hình như vẫn còn trẻ




問 18
むずかしいことに挑戦するのはいいことだ。
Thách thức với những việc cũ là một việc tốt




問 19
社長しゃちょう外出がいしゅつしてますが、6にはります
Giám đốc đi ra ngoài rồi nhưng 6h thì sẽ quay lại




問 20
かみったら印象わった。
Sau khi cắt tóc thì ấn tượng đã thay đổi




問 21
バラのはなってしまった。
Hoa hồng đã héo tàn




問 22
となり部屋へやひとよるおそくまでさわいで、迷惑している。
Người phòng bên cạnh gây ồn ào đến tận đêm khuya nên rất phiền hà




問 23
つきくもあいだかられた
Mặt trăng hiện ra từ trong đám mây




問 24
この大学だいがくはいりたいなら、数学すうがくなくとも85てんとらなければならない。
Nếu muốn vào trường đại học này thì điểm toán học ít nhất phải được 80 điểm




問 25
先生せんせいはなしをもっとめたい
Muốn lan rộng hơn nữa câu chuyện của giáo viên




問 26
この荷物にもつべつのところみしてください。
Hãy di chuyển hành lý này tới chỗ khác.




問 27
留学りゅうがくするとき、空港くうこうちちは「しっかりやってきなさい」とった。
Khi đi du học thì bố đã nói ở sân bay là 「hãy cố gắng học tập」




問 28
書類しょるいの3枚目まいめけている
Thiếu mất 3 trang tài liệu




問 29
みんなに手伝てつだってもらって、部屋へやづいた
Nhận được sự giúp đỡ từ mọi người nên đã dọn xong căn phòng




問 30
すみませんが、こちらでしばらくちいただけますか。
Rất xin lỗi nhưng có thể chờ ở đây một lúc không




問 31
風呂ふろがちょっとぬるいです
Bồn tắm vừa nguội




問 32
どもがゲームばかりするのでゲームかくした
Vì bọn trẻ chỉ toàn chơi game nên đã giấu đi máy chơi game




問 33
あさきたばかりなので、あたまがよくかない
Vì vừa thức dậy buổi sáng nên đầu thường chưa làm việc




問 34
ブラジルであたらしいとり発見された
Loại chim mới đã được phát hiện ở Brazil




問 35
すべてのことに感謝する気持きもちをつと、しあわせになる
Mang trong mình cảm xúc biết ơn về tất cả mọi chuyện nên rất hạnh phúc




問 36
ちち病気びょうきんだ医者いしゃった
Bác sĩ nói bệnh của bố thì đã phát triển .




問 37
このくつ今日きょうのスーツにぴったりだ
Đôi giày hôm nay rất hợp với bộ vest




問 38
このへんでちょっと休憩しましょう
Hãy nghỉ ngơi một lúc ở khu vực này.




問 39
このさかなっていませんよ
Cá này thì không cần nướng qua lửa đâu




問 40
先月せんげつよりげが5%びた
Bán nhiều hơn tháng trước 5%




問 41
はじめていくところなので、がたくわしく調しらべた
Vì đó là nơi lần đầu đến nên đã tra cứu đường đi rất chi tiết




問 42
試験しけんちたおとうといまそっとしておこう。
Em trai tôi thi trượt kì thì nên bây giờ cứ để mặc nó một lúc nhé




問 43
辞書じしょぼろぼろになるぐらい勉強べんきょうした。
Học đến mức từ điển rách nát




問 44
おとうとったさかなけっこうおおきかった。
Cá mà em trai tôi câu thì cũng tương đối lớn




問 45
図書館としょかんには文法ぶんぽう関係かんけいほんそろっている
Ở thư viện thì sách về quan hệ ngữ pháp được sắp xếp theo trật tự




問 46
田中たなかさんにおわびしなければなりません。
Nhà tháng sau hoàn thành




問 47
いえ来月らいげつ完成する
Âm nhạc của anh ấy dù thơi gian có qua đi nhưng vẫn không cũ đi




問 48
かれ音楽おんがく時間じかんたってもふるくならない。
Công việc làm thêm mà an nhàn thì tốt




問 49
アルバイトは仕事しごとがいいです。
Khu vực này môi trường không tốt với trẻ em nên muốn chuyển đi




問 50
このあたりはどもにとって環境くないのでししたい
Có việc muốn nhờ chị Okawa nên có thể nghe tôi nói không




問 51
小川おがわさんにがあるんですが、いてくれますか
Bộ phim này phù hợp với trẻ em




問 52
結構なお料理りょうりをいただきました。
Tôi đã ăn món ăn khá là được




問 53
その女性じょせい特徴おしえてください。
Hãy chỉ cho tôi biết điểm đặc biệt của cô ấy




問 54
わたし何度なんどもやってみて、仕事しごとのやりかたつかんだ
Tôi vì làm thử rất nhiều lần nên đã nắm bắt được cách làm việc




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT