học tiếng Nhật
N3 - 7. 文法 ことばを並べ替えて、文を作る
問 1
夏休なつやすみに___  ___  ★  ___、結局けっきょくどこへもかなかった。
Kì nghỉ hè thì băn khoăn không biết nên đi đâu, kết quả là không đi bất cứ đâu




問 2
___  ___ ___  ★ 、すごいかぜはいってきた
Vừa mới mở cửa sổ ra thì có cơn gió mạnh thổi vào




問 3
ひとに___  ___  ___  ★です。
Vật nhận được từ người khác rất quý trọng




問 4
昨日きのう、___  ___ ★ ___んですが、もうらかってしまいました。
Hôm qua đã làm công việc dọn dẹp nhưng đã rơi rụng lại




問 5
れない___  ___ ★ ___しまった。
Vì không quen với cuộc sống của bọn trẻ nên đã rất mệt




問 6
ともだちから___  ___ ★ ___がありました。
Có cuộc điện thoại từ bạn về việc muộn giờ hẹn




問 7
___  ___ ★ ___、世界せかい一周いっしゅう旅行りょこう興味きょうみがある。
Thật ra không biết có đi hay không nhưng rất có hứng thú với du lịch vòng quanh thế giới




問 8
どもは___ ___ ★ ___んでも返事へんじをしない。
Bọn trẻ trong khi tập trung chơi game thì cho dù gọi cũng không trả lời




問 9
京都きょうと___ ★ ___  ___おもします。
Nói đến Kyoto thì sẽ nghĩ ngày đến những ngôi đền cổ




問 10
どもがねつをだしたら、___ ___  ★ ___。
Khi bọn trẻ bị sốt thì cho dù đang làm việc giữa chừng cũng phải về




問 11
このみせ会社かいしゃにいたときはよくったが、___ ___ ★ ___いない。
Cửa hàng này khi còn đi làm thì thường hay đi đến nhưng từ khi bỏ việc thì chưa đến lại lần nào




問 12
この料理りょうりは★ ___  ___  ___いいそうだ。
Món ăn này trông có vẻ không chỉ ngon mà còn tốt cho sức khỏe




問 13
病気びょうきは___  ___ ★ ___。
Bệnh càng phát triển nhanh thì càng nhanh chóng khỏi




問 14
いくら ★ ___  ___  ___さむくない。
Nói là lạnh nhưng không có nơi nào lạnh bằng Hokaido




問 15
最近さいきんは ___ ___ ★ ___たくさんている。
Gần đây có rất nhiều sách nấu ăn xuất bả giành cho nam giới.




問 16
___ ___ ★ ___、どのふくやすい。
Có một cửa tiệm được người trẻ rất yêu thích mà quần áo nào cũng đều rẻ.




問 17
大切たいせつともだちがなくなって、___ ___ ★ ___。
Mất đi một người bạn quan trọng nên đã khóc đến cạn cả nước mắt.




問 18
会議かいぎ___ ___ ___ ★をしようとめた。
Ở cuộc họp đã quyết định làm bảng câu hỏi giống như điện thoại




問 19
この小説しょうせつ作者さくしゃの___  ___ ★ ___。
Cuốn tiểu thuyết này được viết dựa trên kinh nghiêm của tác giả




問 20
___  ___ ★ ___、約束やくそくまもります。
Cho dù có chuyện gì xảy ra thì tôi vẫn sẽ giữ lời hứa.




問 21
わたしは★ ___ ___  ___をしていた。
Tôi trong suốt 3 năm cấp 3 đã liên tục chơi bóng đá.




問 22
先生せんせいの___  ___ ★ ___。
Câu chuyện của giáo viên không phải lúc nào cũng đúng.




問 23
いぬがいなくなって3にちになるが、★ ___ ___ ___。
Con chó đã mất tích trong 3 ngày nhưng đã đi đâu thì vẫn không điều tra ra




問 24
山田やまださんは___ ★ ___  ___だ。
Anh Yamada là người nghiêm khắc với chính bản thân mình




問 25
やるとった仕事しごとは、大変たいへんでも ___  ___ ★  ___。
Việc đã nói sẽ làm thì cho dù vất vả cũng chỉ còn cách làm đến cùng




問 26
もし ___ ___ ★ ___、おとこがいいですか。おんながいいですか。
Nếu được sinh ra lại thì muốn là nam thì tốt hơn hay là nữ thì tốt hơn.




問 27
日本にほん大学だいがく勉強べんきょうする場合ばあい、___、___、★ ___必要ひつようです。
Trường hợp học ở trường đại học Nhật bản thì học đọc viết tiếng Anh cũng như tiếng Nhật tất nhiên là cần thiết.




問 28
1日ついたち100えん ★ ___  ___ ___、1かげつで3万円まんえんくらいたまります
Nếu một ngày có 100 yên thì 1 tháng sẽ có khoảng 30000 yên.




問 29
おとうとは___  ___ ★ ___、かえるとすぐてしまう
Em trai tôi trông có vẻ làm thêm rất vất vả, về đến nhà là nhanh chóng ngủ mất.




問 30
最近さいきんは、___  ___ ★ ___。
Dạo gần đây thường bán đồ rẻ.




問 31
そのことについては ___  ___ ___★、 ご連絡れんらくください
Đối với việc đã quyết định thì hãy liên lạc cho tôi kết quả chi tiết.




問 32
祖父そふわかいとき、テニスを ___ ★ ___  ___家族かぞくのだれよりつよ
Không chỉ khi còn trẻ chơi tennis mà bây giờ người ông 70 tuổi vẫn chơi giỏi nhất trong nhà.




問 33
___  ___  ★ ___、切手きってったた。
Nhân tiện đi đi mua đồ thì ghé vào bưu điện mua con tem




問 34
風呂ふろの ★ ___  ___ ___。
Sau khi ra khỏi bồn tắm thì uống bia là nhất




問 35
このえない___  ___  ___ ★有名ゆうめいだ。
Bức tranh này nổi tiếng vì được vẽ bởi em bé bị mù




問 36
___  ___ ★ ___、日本にほんものきになってきた。
Sống ở Nhật càng lâu thì càng trở nên thích món ăn Nhật




問 37
これでもう ___  ___ ★ ___本当ほんとうかなしい。
Nghĩ đến việc từ giờ không thể gặp lại anh ấy lần thứ 2 thật sự rất buồn




問 38
えき内容ないようは___  ___  ★ ___います。
Bản hướng dẫn của nhà ga được viết để cho ngay cả người nước ngoài cũng hiểu




問 39
外国語がいこくごで、___  ___ ★ ___はむずかしい。
Việc nói nói ra những gì bản thân suy nghĩ bằng tiếng nước ngoài rất là khó




問 40
飛行場ひこうじょうができて___  ___  ___ ★ 、観光客かんこうきゃくえてうるさくなった
Sân bay hoàn thành thì tiện lơi nhưng mặt khác khách tham quan tăng lên nên rất là ồn ào




問 41
これは ___  ___ ★ ___なので、やらせてもらえませんか。
Đây là việc mà đã có suy nghĩ muốn làm từ trước nên hãy cho phép tôi làm được không




問 42
___  ___ ___ ★ のは、おかしいとおもう。
Việc mà đồ ăn khác nhau tùy vào nam nữ là rất kỳ lạ




問 43
ながあいだ ★ ___  ___ ___、会社かいしゃわるいところはなおしたい。
Vì đã làm ở công ty này một thời gian dài nên muốn sửa chữa những điểm xấu của công ty




問 44
___  ___ ★ ___、彼女かのじょはなしはわからなかった。
Tiếng anh của cô ấy nói xem như rất giỏi nhưng không hiểu điều câu chuyện của cô ấy




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT