học tiếng Nhật
N5 - 文法・読解 2 Thứ tự của từ
問 1
わたし___   ___   ★ ___ です。
Tôi thích nấu ăn.




問 2
ぎんこうは   ★ ___ ___   ___ あります。
Ngân hàng ở bên cạnh siêu thị.




問 3
A「すまません、 ゆうびんきょくは どちらですか。」 
B「この みちを  ★  ___ ___   ___ ありますよ。」 
A: "Xin lỗi, bưu điện ở đâu vậy ạ"
B: "Hãy đi thẳng, và nó nằm phía bên trái"




問 4
ヤンさん  ★ ___ ___   ___ もらいました。
Tôi nhận bó hoa đẹp từ anh Yan




問 5
かける ___ ___   ___  ★ きます。
Khi đi ra ngoài, tôi mang theo máy ảnh.




問 6
さんぽ ___  ★  ___   ___ 。
Sau khi đi dạo tôi ăn cơm.




問 7
かんじが わかりません ___   ___   ★  ___ ください。
Không hiểu hán tự nên hãy viết bằng Hiragana.




問 8
これは せんしゅう はは ___   ___   ★ ___ くつです。
Đôi giày này mẹ đã mua ở cửa hàng bách hóa tuần trước.




問 9
すみませんが、 ___   ___   ★ ___ ください。
Xin lỗi ạ, những bạn hãy nói chậm lại một chút được không.




問 10
やすみの は へや ★ ___ ___   ___。
Vào ngày nghỉ, tôi muốn dọn dẹp phòng.




問 11
それ ___  ★  ___   ___ ですか。
Cái mũ kia của ai vậy.




問 12
デパートまで ちかてつ ___ ___   ___  ★  かかりました。
Đi bằng tàu ngầm và xe buýt thì mất 40 phút để đến cửa hàng tạp hóa




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT