học tiếng Nhật
練習ー文字・語彙 もんだい 3
問 1
タクシーを (___) ください。
Hãy gọi xe taxi




問 2
いもうとは あかいぼうしを (___) 。
Em gái tôi đội mũ màu đỏ




問 3
「さようなら。 (___) あした。」
Tạm biệt, hẹn ngày mai nhé




問 4
めが わるいですから、 (___) を かけます。
Vì mắt yếu nên tôi đeo kính




問 5
わたしは あさ シャワーを (___) 。
Tôi tắm vòi sen vào buối sáng




問 6
まいにち (___) にほんごの べんきょうを しますか。
Mỗi ngày bạn học tiếng nhật trong bao lâu




問 7
はしを (___) 、 かいものに いきます。
Qua cầu rồi đi mua đồ




問 8
この (___) は、 あまいですか。
Trái cây này có ngọt không




問 9
かぜで (___) に いきました。
Vì bị cảm nên tôi đã đến bệnh viện




問 10
こうえんの (___) に きっさてんが あります。
Bên cạnh công viên có một quán nước




問 11
さいふを (___) かもしれません。
Có lẽ tôi đã làm mất cái ví




問 12
げんかんで くつを (___) ください。
Hãy cởi giày để ở lối đi vào




問 13
こうえんで (___) の しゃしんを とりました。
Tôi đã chụp ảnh bạn tôi ở công viên




問 14
A「ひるごはんを いっしょに たべませんか。」
B「はい。でも、 (___) からたべたいです。」
A: "Cùng nhau đi ăn trưa nhé"
B: "Vâng, nhưng tôi muốn gọi điện thoại rồi mới ăn"




問 15
(___) ですね。でんきを つけましょう。
Tối nhỉ. Hãy bật điện lên nào




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT