học tiếng Nhật
Tuần 1 Ngày 3
問 1
先生せんせいが 学生に はなしを します。
thầy giáo nói chuyện với sinh viên




問 2
いい 天気てんきだから、どこかへ___か。
trời đẹp, vì vậy đi đâu đó chơi không?




問 3
A:「あなたの コーヒーカップは どれですか。」
B:「いちばん___です。」
A: cốc cà phê của bạn là cái nào?
B: cốc to nhất




問 4
ほんやは えきの まえに あります。
hiệu sách nằm ở trước nhà ga




問 5
毎朝まいあさ、6に___仕事しごとに きます。
hằng sáng, tôi dậy lúc 6 giờ và đi làm




問 6
あの___ひとは だれですか。
người tóc dài kia là ai đấy?




問 7
田中たなかさんは るい ひとです。
anh Tanaka là người vui vẻ




問 8
この かみは___ですが、とても じょうぶです。
giấy này mỏng nhưng rất chắc chắn




問 9
わたしは あの ひとを___。
tôi không biết người đó




問 10
明日あしたの ごごは あめでしょう。
có lẽ chiều mai trời sẽ mưa




問 11
あかちゃんの こえが___、ねられなかった。
tiếng trẻ nhỏ khóc ầm ĩ, không tài nào ngủ được




問 12
ちかくの スーパーは よる 10まで___。
siêu thị ở gần đây mở cửa đến 10 giờ đêm




問 13
ガソリンが たかくても に のります。
cho dù xăng đắt, tôi cũng vẫn đi ô tô




問 14
明日あしたは ゆきが___そうですよ。
nghe nói ngày mai tuyết rơi đấy




問 15
A:「すてきな シャツですね。」
B:「ありがとうございます。あにに___。」
A: áo sơ mi đẹp thế nhỉ!
B: cám ơn! Anh tôi cho đấy




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT