học tiếng Nhật
Tuần 1 Ngày 4
問 1
先月花見はなみを しました。
tháng trước, tôi đi ngắm hoa




問 2
この へやは、だんぼうが はいって いて___です。
phòng này có điều hòa nóng nên ấm




問 3
わたしは、先月せんげつから 子供こどもに 英語えいごを___。
tôi đang dạy tiếng Anh cho trẻ con từ tháng trước




問 4
いっげつに いっかいともだちと います。
tôi gặp bạn bè một tháng một lần




問 5
ここから えきまで どのぐらい 時間じかんが___か。
từ đây đến ga mất bao nhiêu thời gian?




問 6
田中たなかさん、今日きょうも___ね。まだ 病気びょうきかな。
anh Tanaka hôm nay cũng không đến nhỉ. Chắc vẫn còn ốm chăng?




問 7
電車でんしゃで 新聞を みます。
tôi đọc báo trong tàu điện




問 8
___が ないから、あらえないよ。
không có nước rửa bát nên không thể rửa được đâu đấy




問 9
田中たなかさん、今度こんど いっしょに 映画えいがに___か。
anh Tanaka này, lần tới cùng tôi đi xem phim không?




問 10
五時ごじに 学校がっこうから かえりました
5 giờ, tôi đi học về




問 11
あ、この くるま、ガソリンが ほとんど___いないよ。
a, xe ô tô này hầu như không còn xăng




問 12
A:「まどを___。」
B:「はい、おねがいします。」
A: tôi có thể mở cửa sổ ra được không?
B: vâng, nhờ anh mở ra




問 13
あの は わたしの です。
đứa bé này là em gái tôi




問 14
明日あしたは テストが あるから、学校がっこうへ くのが___です。
ngày mai có bài kiểm tra nên tôi không muốn đến trường




問 15
のどが かわいたね。なにか___よ。
khát nhỉ! Uống cái gì đi thôi




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT