học tiếng Nhật
練習ー文字・語彙 もんだい 1
問 1
あの 先生は わかいです。
Thầy giáo đó trẻ




問 2
あした えいがかんは です。
Ngày mai rạp chiếu phim đóng cửa




問 3
このセーターは 二千九百えんでした。
Cái áo len đó có giá là 2900 yên




問 4
すみません、 を わすれました。
Xin lỗi, tôi đã quên tiền




問 5
毎日 こうえんを さんぽします。
Mỗi ngày tôi đi dạo ở công viên




問 6
がわに としょかんが あります。
Thư viện nằm ở phía bên phải




問 7
この しごとは 時間が かかります。
Công việc này mất nhiều thời gian




問 8
はしの うえで 電車が とまりました。
Xe điện dừng lại ở trên cầu




問 9
この なかで いちばん のは どれですか。
Trong này, thứ rẻ nhất là cái nào




問 10
あねに こどもが まれました
Chị tôi mới sinh em bé




問 11
らいげつ だちが にほんに あそびに ます。
Tháng sau, bạn tôi sẽ đến Nhật Bản chơi




問 12
いしかわさんは いつも えいごの CD を いています。
Ishiwa lúc nào cũng nghe đĩa tiếng Anh




問 13
この クラスは が おおいです。
Lớp học này có nhiều nữ




問 14
ようの じゅぎょうは ありません。
Thứ tư không có buổi học




問 15
すみません、もっと  コートは ありませんか。
Xin lỗi, có cái áo khoác nào dài hơn không




問 16
きのうは えきに が たくさんいました。
Ngày hôm qua, người ở trước nhà ga rất nhiều




問 17
このくるまは 四年前に かいました。
Chiếc xe này tôi đã mua nó vào 4 năm trước




問 18
わたしの いぬは が ちゃいろです。
Con chó của tôi có cái tai màu nâu




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT